Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
173853

Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STTMã thủ tụcTên thủ tụcLĩnh vựcTải về
12.000503.000.00.00.H56Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phươngChính sách
22.001084.000.00.00.H56Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tếChính sách
31.004937.000.00.00.H56Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CPChính sách
42.000310.000.00.00.H56Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnhChính sách
53.000011.000.00.00.H56Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTgChính sách
62.000537.000.00.00.H56Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác)Chính sách
71.001681.000.00.00.H56Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ giấy tờChính sách
81.001744.000.00.00.H56Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng)Chính sách
91.001790.000.00.00.H56Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)Chính sách
101.001892.000.00.00.H56Thủ tuc thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu)Chính sách
111.001852.000.00.00.H56Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ- TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg)Chính sách
121.001971.000.00.00.H56Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lươngChính sách
131.001995.000.00.00.H56Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ giấy tờ)Chính sách
141.008235.000.00.00.H56Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nướcChính sách
152.001449Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luậtPhổ biến giáo dục pháp luật
162.001457Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luậtPhổ biến giáo dục pháp luật
171.001193.000.00.00.H56Thủ tục đăng ký khai sinhhộ tịch
181.000894.000.00.00.H56Thủ tục đăng ký kết hônhộ tịch
191.001022.000.00.00.H56 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, conhộ tịch
201.000689.000.00.00.H56 Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, conhộ tịch
211.000656.000.00.00.H56 Thủ tục đăng ký khai tửhộ tịch
221.003583.000.00.00.H56 Thủ tục đăng ký khai sinh lưu độnghộ tịch
231.000593.000.00.00.H56 Thủ tục đăng ký kết hôn lưu độnghộ tịch
241.000419.000.00.00.H56 Thủ tục đăng ký khai tử lưu độnghộ tịch
251.000110.000.00.00.H56Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giớihộ tịch

CÔNG KHAI TIẾN ĐỘ GIẢI QUYẾT TTHC

CHI TIẾT